Từ điển Thiều Chửu
丈 - trượng
① Trượng, mười thước ta là một trượng. ||② Ðo, như thanh trượng 清丈 nghĩa là đo xong số ruộng đất nào rồi. ||③ Già cả, như lão trượng 老丈 trượng nhân 丈人 (người già cả). bố vợ gọi là nhạc trượng 岳丈.

Từ điển Trần Văn Chánh
丈 - trượng
① Trượng (10 thước Trung Quốc): 有一丈高 Cao một trượng, cao 10 thước; 千丈之堤,以蟻螻之穴潰 Đê cao ngàn trượng, chỉ vì ổ kiến nhỏ mà tan vỡ (Hàn Phi tử); ② Đo, đạc: 丈地 Đo đất, đạc điền; 巡丈城 Đi qua lại xem xét để đo thành (Tả truyện); ③ Cụ (thời xưa dùng để tôn xưng người đàn ông lớn tuổi): 老丈 Cụ già; 趙老丈 Cụ Triệu; 我丈時英特 Cụ của tôi bấy giờ là một người kiệt xuất (Đỗ Phủ); 遇丈人以杖荷蓧 Gặp một cụ già vác cái cào cỏ bằng gậy (Luận ngữ); ④ Chồng: 姑丈 Chồng cô, dượng; 姐丈 Chồng chị, anh rể.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
丈 - trượng
Đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng 10 thước ta. Truyện Nhị độ mai : » Bể sâu mấy trượng trời cao mấy trùng « — Tiếng kính trọng, dùng để gọi người lớn hơn mình — Đo lường.


表丈人 - biểu trượng nhân || 大丈夫 - đại trượng phu || 姨丈 - di trượng || 老丈 - lão trượng || 妹丈 - muội trượng || 岳丈 - nhạc trượng || 方丈 - phương trượng || 丈老 - trượng lão || 丈人 - trượng nhân || 丈夫 - trượng phu ||